Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 貧( bần ) 困( khốn )
Âm Hán Việt của 貧困 là "bần khốn ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
貧 [bần] 困 [khốn]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 貧困 là ひんこん [hinkon]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 ひん‐こん【貧困】 読み方:ひんこん [名・形動] 1貧しくて生活に困っていること。また、そのさま。「—の中に育つ」「—な家庭」 2大切なものが欠けていること。内容に乏しいこと。また、そのさま。「政策の—」「—な精神」 # ウィキペディア(Wikipedia) 貧困 貧困(ひんこん、英:poverty)は、貧しく困る様を表す形容動詞。「貧困生活」・「発想が貧困になる」など。本項では主に経済学と生活史的な貧困について言及する。Similar words :しがない 貧しい 貧乏
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nghèo đói, cảnh nghèo, nghèo khổ, túng thiếu