Âm Hán Việt của 護摩の灰 là "hộ ma no hôi".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 護 [hộ] 摩 [ma] の [no] 灰 [hôi, khôi]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 護摩の灰 là ごまのはい [gomanohai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ごま‐の‐はい〔‐はひ〕【護摩の灰/×胡麻の×蠅】 読み方:ごまのはい 昔、旅人の姿をして、道中で、旅客の持ち物を盗み取ったどろぼう。高野聖(こうやひじり)のなりをして、弘法大師の護摩の灰だといって押し売りして歩いた者があったところからの名という。ごまのはえ。 Similar words: 盗人兇徒ごまの蠅黒下手人