Âm Hán Việt của 調子に乗る là "điều tử ni thừa ru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 調 [điều, điệu] 子 [tử, tý] に [ni] 乗 [thặng, thừa] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 調子に乗る là ちょうしにのる [choushininoru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 調子(ちょうし)に乗(の)・る 読み方:ちょうしにのる 1仕事などに、弾みがついて順調に進む。「事業が—・る」 2おだてられ、得意になって物事をする。いい気になって軽率な行動をする。「—・って失敗するなよ」 Similar words: 付け上がる思い上がる図に乗る調子づく驕る