Âm Hán Việt của 記念 là "kí niệm".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 記 [kí] 念 [niệm]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 記念 là きねん [kinen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 き‐ねん【記念】 読み方:きねん [名](スル) 1思い出となるように残しておくこと。また、そのもの。「卒業を—して写真を撮る」「—品」 2過去の出来事・人物などを思い起こし、心を新たにすること。「創立五〇周年を—する式典」 [補説]「紀念」とも書いた。 Similar words: 銘記記す記憶