Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 覚( giác ) え( e ) る( ru )
Âm Hán Việt của 覚える là "giác e ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
覚 [giác, giáo] え [e ] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 覚える là おぼえる [oboeru]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 おぼ・える【覚える】 [動ア下一][文]おぼ・ゆ[ヤ下二]《「おもほゆ」の音変化。「ゆ」は、もと、自発・可能の助動詞で、自然に思われる、他から思われる意が原義》 1(「憶える」とも書く)見聞きした事柄を心にとどめる。記憶する。「子供のころのことは―・えていない」 2学んだり経験したりして、身につける。習得する。「こつを―・える」「技術を―・える」 3からだや心に感じる。「疲れを―・える」「愛着を―・える」 4(古風な言い方)思われる。「お言葉とも―・えません」 5思い出して話す。「いで―・え給へ」〈大鏡・序〉 6自然と思い出される。ふと想像される。「昔―・ゆる花橘、撫子、薔薇(さうび)」〈源・少女〉 7似る。似合う。「御かたちありさま、あやしきまでぞ―・え給へる」〈源・桐壺〉 8他人からそう思われる。「この世の中に恥づかしきものと―・え給へる弁の少将の君」〈落窪・一〉 9意識がはたらく。分別する。「物は少し―・ゆれども腰なむ動かれぬ」〈竹取〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
ghi nhớ, học, nhớ lại