Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 薄( bạc ) い( i )
Âm Hán Việt của 薄い là "bạc i ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
薄 [bác, bạc] い [i ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 薄い là うすい [usui]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 うす・い【薄い】 読み方:うすい [形][文]うす・し[ク] 1厚みが少ない。「板を—・く削る」⇔厚い。 2物の濃度や密度などが少ない。㋐色や光などが濃くない。「—・い紅色」⇔濃い。㋑雲・液体などの密度、濃度が高くない。「—・い霧」「—・い紅茶」⇔濃い。㋒味があっさりしている。「塩味が—・い」⇔濃い。㋓物の密度が低い。まばらである。「頭髪が—・くなった」⇔濃い。 3物事の程度がはなはだしくない。㋐気持ち・感情の度合いが弱い。「情が—・い」「感銘が—・い」㋑利益が少ない。「利鞘(りざや)が—・い」㋒病気などの症状が軽い。「痛みが—・い」㋓関係などが浅い。「なじみが—・い」「縁が—・い」㋔可能性があまりない。「当選する見込みは—・い」⇔濃い。㋕財産がとぼしい。「身のまはりは—・し」〈鳩翁道話・二〉 4囲碁で、石の配置のしかたが堅固でない。⇔厚い。 5芸能界・興行界で、客の入りが悪い。また、ふところぐあいが寂しい。 [派生]うすげ[形動]うすさ[名]うすみ[名] # 薄い 駒の応援が少ない形。 [←→厚い] # 薄い 読み方:うすい お客の不入。銭入れの中がもの淋しい。分類芸能 隠語大辞典は、明治以降の隠語解説文献や辞典、関係記事などをオリジナルのまま収録しているため、不適切な項目が含れていることもあります。ご了承くださいませ。お問い合わせ。Similar words :味気無い 大味 味気ない
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
mỏng, nhẹ, loãng