Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 若( nhược ) 者( giả )
Âm Hán Việt của 若者 là "nhược giả ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
若 [nhược ] 者 [giả ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 若者 là わかもの [wakamono]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 わかもの[0]【若者】 年の若い人。青年。わこうど。 #デジタル大辞泉 わか‐もの【若者】 読み方:わかもの 年の若い者。わこうど。青年。 #人口統計学辞書 若者 子供時代の後は、思春期(620-2)に始まる思春期 1または青年期 1が続く。青年 2または若者 3という用語は、子供時代と成年 4の間の男女を指して使われる。成熟期 4に達したものは成人 5と呼ばれる。老年 6は大部分の人が引退した人生の時期を定義するのに用いられる。この年齢以上の人々は老人 8、高齢者 8、老年者 8と呼ばれる。 1.若者youthという語を集合的に用いることもある。単数で用いる場合は、男性を意味することが多い。アメリカ合衆国では、ティーンエージャーteenagerはteenのつく十代、すなわち13歳から19歳の人を指す。 2.成人maturity(名);成人のmature(形);成熟maturation(名):成人に達する過程。 #ピティナ・ピアノ曲事典 ノヴァーク:若者 英語表記/番号出版情報ノヴァーク:若者Mladi(Youth) Op.55作曲年: 1920年 出版年: 1921年 初版出版地/出版社: Hudebni, PragueSimilar words :青少年 十代 青二才 少年 ティーンエイジャー
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thanh niên, người trẻ, giới trẻ