Âm Hán Việt của 色差 là "sắc sai".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 色 [sắc] 差 [sai, sái, si, soa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 色差 là しきさ [shikisa], いろざししきさ [irozashishikisa]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 いろざし:[0]:[4]【色差(し)】 ① いろどること。彩色。 ② 友禅で模様の部分に色を施すこと。 ③ 色合い。色気。色つや。 しきさ:[2]【色差】 二つの色の知覚的な差を定量化したもの。 いろざし:[0]:[4]【色差(し)】 ① いろどること。彩色。 ② 友禅で模様の部分に色を施すこと。 ③ 色合い。色気。色つや。 しきさ:[2]【色差】 二つの色の知覚的な差を定量化したもの。 Similar words: 肌色顔色面色血色色艶