Âm Hán Việt của 能書 là "năng thư".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 能 [nai, nại, năng] 書 [thư]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 能書 là のうがき [nougaki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 のう‐がき【能書(き)】 読み方:のうがき 1薬などの効能を書きしるしたもの。また、その言葉。効能書き。「—を読む」 2自分のすぐれた点などを述べたてること。また、その言葉。自己宣伝の文句。「—を並べたてる」 Similar words: 解釈辯解弁解釈明申し訳