Âm Hán Việt của 続き là "tục ki".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 続 [tục] き [ki]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 続き là つづき [tsudzuki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 つづき【続き】 読み方:つづき 1あるものの延長。つながっていて、次にあるもの。「ドラマの—」「この話には—がある」「—の部屋」 2続いていくぐあい。つながり方。「文章の—が悪い」 3名詞に付いて、前からの状態などが変わらないことを表す。「お天気—」「好運—」[下接語]家続き・縁続き・国続き・地続き・血続き・手続き・長続き・庭続き・日照り続き・一続き・道続き・峰続き・棟続き・山続き・陸続き・廊下続き Similar words: 承前