Âm Hán Việt của 結局 là "kết cục".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 結 [kết] 局 [cục]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 結局 là けっきょく [kekkyoku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 けっきょく【結局】 一[4][0](名) ①囲碁で、一局を打ち終えること。終局。 ②さまざまな曲折をへて、最後におちついたところ。結末。「-のところ会議は中止になった」「まるで赤本の-のやうだ/当世書生気質:逍遥」 二[0](副) さまざまな経緯を経て、ある好ましくない結果に至るさま。つまるところ。結句。最後には。「-リコールは成立しなかった」「-(は)好きじゃないということですね」 Similar words: 矢張りやっぱり結句やっぱしやはり