Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)紙(chỉ) 花(hoa)Âm Hán Việt của 紙花 là "chỉ hoa". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 紙 [chỉ] 花 [hoa]
Cách đọc tiếng Nhật của 紙花 là かみばな [kamibana]
デジタル大辞泉かみ‐ばな【紙花/紙纏=頭】読み方:かみばな1(紙花)紙製の造花。特に、葬儀に用いるもの。死花花(しかばな)。地取(じど)り。野花(のはな)。紙幣(しべい)。2(紙纏頭)遊里などで、遊女などに祝儀として与える白紙。後日、現金に換える。「ひらり—七、九寸、木枕に打ち敷いて」〈浄・阿波鳴渡〉#し‐か〔‐クワ〕【紙花】読み方:しか紙で作った花。特に、葬儀に用いる造花。かみばな。