Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 箒( trửu )
Âm Hán Việt của 箒 là "trửu ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
箒 [trửu]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 箒 là ははき [hahaki]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 は‐はき【×箒/×帚】 《「羽掃き」の意で、古く鳥の羽毛を用いたところからという》ほうき。「庭はくとて、―を持ちて」〈かげろふ・下〉 #ほうき〔はうき〕【×箒/×帚】 《「ははき」の音変化》ちりやごみなどをはく掃除道具。竹の枝・シュロ・ホウキギ・わらなどで作る。[下接語](ぼうき)草箒・毛箒・荒神(こうじん)箒・高野(こうや)箒・座箒・棕櫚(しゅろ)箒・竹箒・茶箒・手箒・羽(はね)箒・羽(は)箒・葉箒・目箒・蕨(わらび)箒・藁(わら)箒 世界宗教用語大事典 #ほうき【箒】 箒は清掃具のほかに生死に関係する呪具としても使われた。日本神話に、出産の時、箒で邪魔物を払った話や、葬送の時、喪屋を掃いた話が出てき、後者の掃き役の人を「掃持」といったことが伝えられている。奈良時代には正月初子の日に、松をそえた箒で蚕屋を掃き、豊蚕を祈る行事があった。安産の呪いにも使われ、箒で妊婦の腹を撫でたり、産室に箒を祀ったりした。屋敷神の祠に立てて神の依代とする風もある。神霊を払ったり招いたりする二面の機能が信じられていたのである。箒を立てて長居の客に帰ってもらう俗信もある。西洋では魔女が箒に乗って空を飛ぶとする。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
cái chổi, chổi quét nhà