Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 祭( tế )
Âm Hán Việt của 祭 là "tế ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
祭 [sái, tế]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 祭 là まつり [matsuri]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 まつり[0]【祭(り)】 〔動詞「祭る」の連用形から〕 ①神や祖先の霊をまつること。 ㋐祭祀(さいし)。祭儀。「矢島氏の-を絶つに忍びぬと云ふを以て/渋江抽斎:鷗外」「-をつかさどらむ者は天穂日命是なり/日本書紀:神代下訓」 ㋑特に、毎年きまった日に人々が神社に集まって行う神をまつる儀式と、それにともなって催される神楽(かぐら)などの諸行事をいう。祭礼。おまつり。「鎮守様の-」 ②記念・祝賀・宣伝などのために催される行事。「港-」「古本-」 ③特に、京都賀茂神社の祭り。賀茂祭。葵祭(あおいまつり)。「四月、-の頃いとをかし/枕草子:5」 ④近世、江戸の二大祭り。日枝(ひえ)山王神社の祭りと神田明神の祭りをいう。 ⑤情交。おまつり。〔俳句では夏の祭りを総称して祭りといい、春祭り・秋祭りと区別する。[季]夏〕Similar words :聖祭 祭り 定式 儀 儀典
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lễ hội, hội, sự kiện, lễ hội truyền thống, ngày hội, hội hè