Âm Hán Việt của 礼遇 là "lễ ngộ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 礼 [lễ] 遇 [ngộ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 礼遇 là れいぐう [reiguu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 れい‐ぐう【礼遇】 読み方:れいぐう [名](スル) 1礼を尽くして厚くもてなすこと。「国賓として—する」 2旧制で、国家・皇室などから受ける特別の厚い待遇。 Similar words: 厚遇接遇接待歓待応対
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lễ nghi, đãi ngộ, tiếp đãi lịch sự, đón tiếp trọng thị