Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)礼
Âm Hán Việt của 礼 là "lễ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
礼 [lễ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 礼 là らい [rai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide contentデジタル大辞泉
らい【礼】
⇒れい
#
らい【礼】
「礼記(らいき)」のこと。また、「礼記」「周礼」「儀礼」の総称。
#
れい【礼】
1社会秩序を保ち、人間関係を円滑に維持するために守るべき、社会生活上の規範。礼儀作法・制度など。「礼にかなったやり方」「礼を失する」「礼を尽くす」
2敬意を表すために頭を下げること。おじぎ。「先生に礼をする」
3謝意を表すこと。また、その言葉。また、謝礼のために贈る金品。「本を借りた礼を言う」「世話になった人に礼をする」
4儀式。「即位の礼」[アクセント]1・2・4はレイ、3はレイ。
#
うや【▽礼】
うやうやしくすること。礼儀。いや。「出で入り―無し」〈景行紀〉
#
いや〔ゐや〕【▽礼】
敬うこと。尊敬すること。礼儀。うや。「賢弟の―を納むる、何の望みかこれに過ぐべき」〈読・雨月・菊花の約〉
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lễ, nghi lễ, lễ nghi, chúc mừng