Âm Hán Việt của 着色 là "trước sắc".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 着 [trước] 色 [sắc]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 着色 là ちゃくしょく [chakushoku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ちゃく‐しょく【着色】 読み方:ちゃくしょく [名](スル)物に色をつけること。また、その色。「―した食品」 #ウィキペディア(Wikipedia) 着色 着色料(ちゃくしょくりょう)とは、食品、医薬品、口紅などの化粧品などに色をつけるためのものである。化学合成のタール色素や、原材料から抽出した色素などがある。 Similar words: 色つけ染める色付け色取る彩色