Âm Hán Việt của 相次ぐ là "tương thứ gu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 相 [tương, tướng] 次 [thứ] ぐ [gu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 相次ぐ là あいつぐ [aitsugu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 あい‐つ・ぐ〔あひ‐〕【相次ぐ/相継ぐ】 読み方:あいつぐ [動ガ五(四)] 1物事があとからあとから続いて起こる。「—・ぐ惨事」 2受け継ぐ。伝えていく。また、相続する。 「はかばかしう—・ぐ人もなくて」〈源・松風〉 Similar words: 止め処ない止めどない果てしない