Âm Hán Việt của 異彩を放つ là "dị thái wo phóng tsu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 異 [dị] 彩 [thái, thải] を [wo] 放 [phóng, phỏng] つ [tsu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 異彩を放つ là いさいをはなつ [isaiwohanatsu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 異彩(いさい)を放(はな)・つ 読み方:いさいをはなつ 1普通とは違った色彩や光を出す。「渠(かれ)の眼色(めざし)は、顰(ひそ)める眉の下より—・てり」〈鏡花・義血侠血〉 2多くの中できわだって見える。「画壇の中で—・つ新人」 Similar words: 特徴的目につく目にとまる際立つ目に留まる