Âm Hán Việt của 番地 là "phiên địa".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 番 [ba, bà, phan, phiên] 地 [địa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 番地 là ばんち [banchi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ばん‐ち【番地】 #三省堂大辞林第三版 ばんち[0]【番地】 ①土地を細かく区別するために、町・村・字などの地域を区分した区画につけた番号。「-を頼りに尋ねる」 ②アドレス:③に同じ。 Similar words: 参照アドレスレファレンスリファレンス