Âm Hán Việt của 用紙 là "dụng chỉ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 用 [dụng] 紙 [chỉ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 用紙 là ようし [youshi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ようし[0][1]【用紙】 ある特定の目的に用いる、紙質や大きさの定まった紙。「原稿-」「答案-」「新聞-」 #デジタル大辞泉 よう‐し【用紙】 読み方:ようし ある用途のための、型の定まった紙。「所定の—に書く」「投票—」 Similar words: フォーム書式雛形ひな型書札礼