Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 現( hiện ) 金( kim )
Âm Hán Việt của 現金 là "hiện kim ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
現 [hiện] 金 [kim]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 現金 là げんきん [genkin]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 げん‐きん【現金】 [名] 1手持ちのかね。その場で受け渡しをすることのできる金銭。また、金銭をその場で受け渡しすること。キャッシュ。「現金で支払う」「現金の持ち合わせがない」 2通用の貨幣。小切手・手形・為替などに対していう。キャッシュ。通貨。「現金に換える」 3簿記・会計で、2と同じように扱われるもの。㋐簿記上、通貨およびいつでも通貨に換えられる小切手・送金為替手形など。㋑キャッシュフロー計算書で、手許現金と要求払預金のこと。 4まとまった額の金銭。げんなま。「現金が渡る」「現金を積まれる」[形動]目先の利害損得によってすぐ態度や主張を変えるさま。「現金なやつだ」[派生]げんきんさ[名] 会計用語辞典 #現金 読み方:げんきん 現金には、通貨の他に 小切手や株式配当額領収書などすぐに通貨に換えられる通貨代用証券があります。手元の現金残高が現金出納帳で合わない場合は、現金過不足で会計処理します。 最終的な過不足額は、雑損または雑収入になります。 国民経済計算用語集
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tiền mặt, tiền thực, tiền sẵn có