Âm Hán Việt của 狩猟鳥獣 là "thú liệp điểu thú".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 狩 [thú] 猟 [liệp, lạp] 鳥 [điểu] 獣 [thú]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 狩猟鳥獣 là しゅりょうちょうじゅう [shuryouchoujuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しゅりょう‐ちょうじゅう〔シユレフテウジウ〕【狩猟鳥獣】 読み方:しゅりょうちょうじゅう 鳥獣保護法によって、捕獲することのできる鳥獣。鳥類はキジ・ヤマドリ・コジュケイ・マガモ・ゴイサギ・スズメなど、獣類はクマ・イノシシ・キツネ・タヌキ・ノウサギなど。 Similar words: 獲物