Âm Hán Việt của 牡牛 là "mẫu ngưu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 牡 [mẫu] 牛 [ngưu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 牡牛 là おうし [oushi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 お‐うし〔を‐〕【×牡牛/雄牛】 読み方:おうし 雄の牛。⇔牝牛(めうし)。 #ウィキペディア(Wikipedia) 雄牛 ウシ(牛)は、哺乳綱鯨偶蹄目ウシ科ウシ亜科の動物である。野生のオーロックスが、人類によって家畜化されて生まれた。但し、アメリカ哺乳類学会では、ウシ、オーロックス、コブウシをそれぞれ独立した種として分類している。 Similar words: 雌牛牝牛