Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 焦( tiêu ) る( ru )
Âm Hán Việt của 焦る là "tiêu ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
焦 [tiêu, tiều] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 焦る là あせる [aseru]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 あせ・る【焦る】 読み方:あせる [動ラ五(四)] 1早くしなければならないと思っていらだつ。気をもむ。落ち着きを失う。気がせく。「勝負を―・る」「―・ってしくじる」 2不意のことで動揺し、あわてる意の俗語。「乗り遅れるかと―・ったよ」 3いらだって暴れる。手足をばたばたさせる。「かの女房…狂ひ踊り―・りけれ」〈荏柄天神縁起〉 # いら・る【▽焦る/▽苛る】 読み方:いらる [動ラ下二]「いられる」の文語形。Similar words :居ても立ってもいられない 気をもむ 気を揉む 焦れったい
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
hoảng sợ, lo lắng, mất bình tĩnh, vội vàng, nóng lòng