Âm Hán Việt của 焦がす là "tiêu gasu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 焦 [tiêu, tiều] が [ga] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 焦がす là こがす [kogasu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 こが・す【焦がす】 読み方:こがす [動サ五(四)] 1火に当てて焼いたり熱を加えたりして物の表面を黒くする。焦げた状態にする。「ごはんを—・す」 2心を悩ます。苦悩する。「身を—・す」「胸を—・す」 3薫物(たきもの)の煙でくすぶらせてにおいをつける。「白き扇の、いたう—・したるを」〈源・夕顔〉 Similar words: 燃す灯る点る燃える火照る