Âm Hán Việt của 無駄 là "vô đà".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 無 [mô, vô] 駄 [đà]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 無駄 là むだ [muda]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 むだ【無駄/▽徒】 読み方:むだ [名・形動] 1役に立たないこと。それをしただけのかいがないこと。また、そのさま。無益。「—な金を使う」「時間を—にする」 2「むだぐち」に同じ。「しゃれも—もいっかう言はず」〈滑・膝栗毛・初〉 [補説]「無駄」は当て字。 Similar words: 冗費無駄遣い乱費不経済徒費