Âm Hán Việt của 火消し là "hỏa tiêu shi".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 火 [hỏa] 消 [tiêu] し [shi]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 火消し là ひけし [hikeshi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひ‐けし【火消し】 読み方:ひけし 1火を消すこと。特に、火災を消しとめること。また、それをする人。 2もめごとや危機などの解決に乗り出すこと。また、その人。「発言の意図が誤解されていると—に走る」 [補説]政界では、政党関係者の発言や問題提起が予想にない反発を受けたため、関係者がもみ消しにかかることをいう。 3江戸時代の消防組織。また、それに属する人。江戸には定火消(じょうびけ)し・大名火消し・町火消しがあった。 Similar words: ファイアーマン火消し役ファイヤマンファイアマン定火消し