Âm Hán Việt của 水火 là "thủy hỏa".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 水 [thủy] 火 [hỏa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 水火 là すいか [suika]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 すい‐か〔‐クワ〕【水火】 読み方:すいか 1水と火。洪水と火事。「—の災い」 2洪水や火事のように、勢いが激しいこと。「—の責め苦」 3水におぼれ、火に焼かれるような苦しみ。「—をいとわない」 4水と火のように、互いに相容れないこと。氷炭。「—の仲」 Similar words: 苦しみ苦痛窮愁八苦悩み
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nước lửa, nguy hiểm, điều kiện khắc nghiệt, tình huống khó khăn