Âm Hán Việt của 水を向ける là "thủy wo hướng keru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 水 [thủy] を [wo] 向 [hướng] け [ke] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 水を向ける là みずをむける [mizuwomukeru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 水(みず)を向(む)・ける 読み方:みずをむける 1霊前に水を手向ける。 2相手の関心が自分の思う方向に向くように誘いをかける。「それとなく—・ける」 Similar words: 誘う導く