Âm Hán Việt của 武人 là "vũ nhân".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 武 [võ, vũ] 人 [nhân]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 武人 là ぶじん [bujin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ぶ‐じん【武人】 読み方:ぶじん 武士。軍人。いくさびと。 #ウィキペディア(Wikipedia) 武人 軍人(ぐんじん)は、当該国家の正規の軍事組織に所属し、正規の軍事訓練を受け、国家により認められた階級を与えられた者を指す。軍人は国際法上交戦権として、敵対勢力を破壊する権利を持つ[1]。また敵対勢力に投降した場合には、捕虜として基本的人権が保障されている。 Similar words: 兵隊戦士軍人兵士兵員