Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 正( chính ) 当( đáng )
Âm Hán Việt của 正当 là "chính đáng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
正 [chánh , chính ] 当 [đang , đáng , đương ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 正当 là しょうとう [shoutou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しょう‐とう〔シヤウタウ〕【正当】 読み方:しょうとう [名・形動] 1道理にかなっていること。また、そのさま。せいとう。「—にも—にも百まんだら頼みによこして貰って行った嫁の親」〈一葉・十三夜〉 2正直でまじめなこと。実直。信実。「お前はちいさい時から—な人で」〈円朝・怪談牡丹灯籠〉 3ちょうど忌日にあたること。「—の日誦経の後、牌前に備へ」〈続明烏・冬〉 #せい‐とう〔‐タウ〕【正当】 読み方:せいとう [名・形動] 1道理にかなっていて正しいこと。また、 法規にかなっていること。また、そのさま。「—な理由」「—な権利」「—化」 2実直なこと。また、そのさま。「無益の想像を繰り 返すのをやめて—に働こう」〈露伴・露団々〉Similar words :公平
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chính đáng, hợp lý, có lý