Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 次( thứ ) 々( thứ )
Âm Hán Việt của 次々 là "thứ thứ ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
次 [thứ] 々 [おなじ, きごう, おなじ, きごう]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 次々 là つぎつぎ [tsugitsugi]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 すぎ‐すぎ【▽次▽次】 読み方:すぎすぎ [副]つぎつぎ。「公達、同じほどに—大人び給ひぬれば」〈源・紅梅〉 #つぎ‐つぎ【次次】 読み方:つぎつぎ [副]物事が次から次へと続くさま。「—に用事ができる」「—(と)客が訪れる」 #つぎ‐つぎ【継ぎ継ぎ/次次】 読み方:つぎつぎ 1身分や地位などが、その次に位置する人たち。「随身、小舎人童(こどねりわらは)、—の舎人などまで」〈源・若菜下〉 2子孫。「いよいよかの御—になり果てぬる世にて」〈源・橋姫〉 3種々の小布(こぎれ)を縫い合わせて作ったもの。「下り手のかたし目貫き、—のよだれ掛け」〈浮・五人女・二〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tiếp theo, tiếp tục, lần lượt