Âm Hán Việt của 標的 là "tiêu đích".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 標 [phiêu, tiêu] 的 [để, đích]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 標的 là ひょうてき [hyouteki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひょう‐てき〔ヘウ‐〕【標的】 読み方:ひょうてき 1射撃や弓術などに使うまと。 2攻撃目標。ターゲット。「敵の—になる」 3手本・模範・目標とするもの。「以て人民の由る可き—を示す者なかる可らず」〈福沢・学問のすゝめ〉 Similar words: 正鵠的黒星狙い所矢所