Âm Hán Việt của 棒組 là "bổng tổ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 棒 [bổng] 組 [tổ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 棒組 là ぼうぐみ [bougumi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ぼうぐみ:ばう-[0]【棒組(み)】 ①組版で、字詰め・行間は指定通りに組むが、一ページの仕上がりの形にまとめない版。棒組みにしたものを何段かまとめてページ単位に仕上げる。 ②駕籠(かご)かきの相棒。また、駕籠かき。「ままよ、-まけてやらあず/滑稽本・膝栗毛:4」 ③仲間。「おはねさんか-お揃ひだね/滑稽本・浮世風呂:3」 Similar words: 相棒片棒仲間伴侶傍