Âm Hán Việt của 案の定 là "án no định".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 案 [án] の [no] 定 [đính, định]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 案の定 là あんのじょう [annojou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 あんのじょう:-ぢやう[3]【案の定】 (副) 思ったとおり。多く好ましくない物事について用いる。「-あいつのしわざだ」「-失敗した」 Similar words: 矢張り果してはたしてやっぱり果たして
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
[Ý nghĩa] đúng như dự liệu, đúng như dự tính, đúng như điều đã lo sợ
[Cách nhớ] annojou = "ăn nói giống" (như sẽ xảy ra) [Giải thích] "Ăn nói giống" như là điều sắp xảy ra đúng như dự liệu/đúng như đã lo sợ vậy.