Âm Hán Việt của 格差 là "cách sai".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 格 [các, cách] 差 [sai, sái, si, soa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 格差 là かくさ [kakusa]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 かく‐さ【格差】 読み方:かくさ 資格・等級・価格などの違い。差。「賃金の—を是正する」 #商品先物取引用語集 格差(かくさ)格付によって定められた受渡代用品の標準品に対する価格差のことで、「格違い」、「格ザヤ」、「格幅」ともいいます。 Similar words: 差異差溝開き違