Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)東(đông) 西(tây)Âm Hán Việt của 東西 là "đông tây". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 東 [đông] 西 [tây, tê]
Cách đọc tiếng Nhật của 東西 là とうざい [touzai]
デジタル大辞泉とう‐ざい【東西】[名]1東と西。また、その方向。「東西に走る道路」2東洋と西洋、関東と関西、東側諸国と西側諸国などの意。「東西の文化」「洋の東西を問わない」「古今東西」3世間。また、世間の事柄や事情。「東西もわきまえない青二才」4《東や西の意から》あちこち。方々。「何を見るぞと思ひて、―を見廻らせば」〈今昔・二八・七〉[感]「東西東西」に同じ。「『―、黙って』と笑顔をお千世に向けて」〈鏡花・日本橋〉