Âm Hán Việt của 本性 là "bản tính".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 本 [bản, bổn] 性 [tính]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 本性 là ほんしょう [honshou], ほんせい [honsei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ほん‐しょう〔‐シヤウ〕【本性】 読み方:ほんしょう 1《古くは「ほんじょう」とも》本来もっている性質。生まれながらの性質。ほんせい。「―をあらわす」 2本心。また、正気。「酔って―を失う」 読み方:ほんせい 「ほんしょう(本性)」に同じ。 Similar words: 性状性質性合い性合ネイチャー