Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 本( bản ) 当( đáng )
Âm Hán Việt của 本当 là "bản đáng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
本 [bản , bổn ] 当 [đang , đáng , đương ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 本当 là ほんと [honto]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 ほんと[0]【本当▽】 (名・形動) 「ほんとう(本当)」の転。会話語として使われる。「え、-か」「-の話はこうなんだ」 #デジタル大辞泉 ほん‐と【本▽当】 読み方:ほんと [名・形動]「ほんとう」の音変化。「うそじゃない、—だよ」「あいつは—に天才だ」 #ほん‐とう〔‐タウ〕【本当】 読み方:ほんとう [名・形動] 1偽りや見せかけでなく、実際にそうであること。また、そのさま。ほんと。「一見 難しそうだが—は易しい」「うわさは—だ」 2本物であること。正しい姿であること。ほんと。「—の絹を使った ブラウス」「彼こそ—の英雄だ」 3本来の筋道であること。もともとの状態であること。また、そのさま。本途。ほんと。「からだがまだ—でない」「—なら先に行くところだ」 4(「本当に」の形で)はなはだしいこと、また心からそう思ったり感じたりしている気持ちを表す。ほんと。「—に惜しいことをした」「—にありがとう」Similar words :真成 真正 真実 真誠
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thực sự, đúng, thật sự