Âm Hán Việt của 本式 là "bản thức".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 本 [bản, bổn] 式 [thức]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 本式 là ほんしき [honshiki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ほん‐しき【本式】 読み方:ほんしき [名・形動] 1本来の正当な形式。本来の正しいやり方。また、そのさま。正式。「—な(の)礼装」 2間に合わせや遊びでなく、本格的であること。また、そのさま。「今日から—に勉強を始めよう」 3《「本式目」の略》連歌で、13世紀中ごろ、善阿(ぜんな)が制定したと伝えられる式目。新式に対していう。 Similar words: 本格的正式
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chính thức, chính quy, kiểu truyền thống, đúng quy cách