Âm Hán Việt của 最小限 là "tối tiểu hạn".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 最 [tối] 小 [tiểu] 限 [hạn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 最小限 là さいしょうげん [saishougen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 さいしょう‐げん〔サイセウ‐〕【最小限】 読み方:さいしょうげん ある範囲内で、最も小さいこと。副詞的にも用いる。最小限度。「経費を—におさえる」「—必要な知識」⇔最大限。 Similar words: 最小値最少最低最小下限