Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 最( tối ) 中( trung )
Âm Hán Việt của 最中 là "tối trung ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
最 [tối ] 中 [trung , trúng ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 最中 là さいちゅう [saichuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 さい‐ちゅう【最中】 読み方:さいちゅう 《一》[名] 1動作・状態などが、いちばん盛んな状態にあるとき。進行中のとき。まっさかり。さなか。「今が暑い—だ」「食事の—」 2まんなか。 3いちばん盛りの状態にある人。「渡辺党の—なり」〈盛衰記・一四〉 《二》[副]しきりに。「三皿目のシチウを今三人で—食っている」〈虚子・俳諧師〉 #さ‐なか【▽最中】 読み方:さなか たけなわであるとき。さいちゅう。「夏の—」「忙しい—」 #も‐なか【▽最中】 読み方:もなか 1真っ盛り。さいちゅう。「ころは夏の—、月影 さやかなる夜であった」〈独歩・少年の悲哀〉 2中央。まんなか。「水の面に照る月波を数ふれば今宵ぞ秋の—なりける」〈拾遺・秋〉 3《形を「最中の月」に模したところから》和菓子の一。糯米(もちごめ)の粉をこね、薄く のばして 焼いた皮を2枚 合わせ、中にあんを詰めたもの。Similar words :中ごろ 中間 胴中 センター 中頃
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đang trong lúc, giữa lúc, ngay trong lúc