Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)曇
Âm Hán Việt của 曇 là "đàm".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
曇 [đàm]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 曇 là どん [don], くもり [kumori]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide contentデジタル大辞泉
どん【曇】
[常用漢字] [音]ドン(呉) タン(漢) [訓]くもる空がくもる。「曇天/晴曇」[難読]悉曇(しったん)
###
くもり【曇(り)】
1雲で空が覆われている状態。気象用語としては雲量が9以上、視程1キロ以上で、降水や雷のない状態の天気をいう。
2透明なものや光をよく反射するものなどが、曇ってぼんやりすること。また、その状態。「眼鏡の曇り」
3気持ち、また表情などが、明るさを失って沈むこと。わだかまりがあること。「満面の―は拭(ぬぐ)い消されなかった」〈魯庵・社会百面相〉
4公明でないこと。うしろぐらいこと。「雲りなき身」[下接語](ぐもり)朝曇り・雨(あま)曇り・薄曇り・内曇り・卯(う)の花曇り・潮曇り・霜曇り・高曇り・棚曇り・花曇り・春曇り・本曇り・夕曇り・雪曇り
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
mờ, u ám, tối tăm