Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 振( chấn ) る( ru ) う( u )
Âm Hán Việt của 振るう là "chấn ru u ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
振 [chân, chấn] る [ru ] う [u ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 振るう là ふるう [furuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 ふる・う:ふるふ[0]【振るう・揮▽う】 (動:ワ五[:ハ四])〔動詞「振る」に接尾語「ふ」の付いたもの〕 一(他動詞) ①大きく振り動かす。「拳を-・う」「木刀を-・う」 ②振り動かして中の物を出す。「財布を-・っても何も出ない」 ③思うままに使いこなして、そのものの持つ能力を十分に表す。「大鉈(おおなた)を-・う」「健筆を-・う」「熱弁を-・う」「台風が猛威を-・う」「暴力を-・う」 ④すっかり出す。「よろづこの度は我が宝-・ひてむ/栄花:浅緑」 二(自動詞) ①勢いが盛んになる。気力が充実する。「商業が大いに-・う」「成績が-・わない」 ②奇抜である。とっぴである。《振》「-・った話だ」「理由が-・っている」 [可能]ふるえる [慣用]腕を-・大鉈(おおなた)を-・怖気(おじけ)を- [表記]ふるう(振・揮▽・震・奮・篩▼) 「振るう」は“振り動かす。勢いが盛んになる”の意。「木刀を振るう」「親に暴力を振るう」「台風が猛威を振るう」「成績が振るわない」「揮う」は“能力を発揮する”の意。「健筆を揮う」「熱弁を揮う」「料理の腕を揮う」「震う」は“ふるえる”の意。「体が震う」「震い付きたくなるほどいい女だ」「奮う」は“気力を充実させる”の意。「勇気を奮って立ち向かう」「どうぞ奮ってご参加ください」「篩う」は“ふるいにかけてよりわける”の意。仮名書きが普通。「小麦粉を篩う」「応募者を試験で篩う」Similar words :打ち振る 打振る 振り翳す 振り立てる 振る
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
vung tay, quật mạnh, xoay mạnh, vung lên, phất lên