Âm Hán Việt của 手際 là "thủ tế".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 手 [thủ] 際 [tế]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 手際 là てぎわ [tegiwa]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 てぎわ:-ぎは[0]【手際】 (名・形動)[文]:ナリ ①物事の処理の仕方。また、その腕前。技量。「-よくまとめる」「-が悪い」 ②技量のすぐれている・こと(さま)。「如何(いか)にも-なる書体なり/日本開化小史:卯吉」 Similar words: 技量
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
[Ý nghĩa] thiện nghệ, tài nghệ, tài tình [Sử dụng/ví dụ] ・手際よく một cách thiện nghệ (một cách tài tình)
[Cách nhớ] tegiwa = "thiện nghệ quá" [Giải thích] Buột miệng khen tài nghệ là "thiện nghệ quá" khi ai đó làm gì hết sức là 手際よく