Âm Hán Việt của 感覚 là "cảm giác".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 感 [cảm] 覚 [giác, giáo]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 感覚 là かんかく [kankaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 かん‐かく【感覚】 読み方:かんかく 1外界からの光・音・におい・味・寒温・触などの刺激を感じる働きと、それによって起こる意識。視覚・聴覚・嗅覚(きゅうかく)・味覚・触覚や、温覚・冷覚・痛覚など。「寒さで指の—がなくなる」 2美醜やよしあし、相違などを感じとる心の働き。センス。感受性。「日本人の—では理解しにくい」「—が鋭い」「新—のデザイン」 3(他の名詞の下に付いて)㋐それを感じ取る心の働き。「バランス—」「金銭—」㋑そういう心構えや雰囲気。気分。「学生のアルバイト—でいられては困る」 Similar words: 感知気付き
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
cảm giác, giác quan, sự cảm nhận, khả năng cảm thụ, ý thức