Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 弁( biền ) 当( đáng )
Âm Hán Việt của 弁当 là "biền đáng ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
弁 [bàn , biền , biện ] 当 [đang , đáng , đương ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 弁当 là べんとう [bentou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 べん‐とう〔‐タウ〕【弁当】 読み方:べんとう 1外出先で食べるために持っていく食べ物。「手—」 2料理店などで出す、主食と副食を箱などに詰めたもの。「幕の内—」 3俗に、幼児などの口のまわりについた飯粒のこと。「お—つけてどこ行くの」 4俗に、執行猶予のこと。「—持ち」 #弁当 歴史民俗用語辞典 読み方:ベントウ(bentou)(1)区別して充当すること。 (2)重宝なこと、またはそのさま。 (3)外出先で食事するために器に入れた食物と、その容器。
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
bento, cơm hộp, hộp cơm, cơm đem đi