Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 工( công ) 作( tác )
Âm Hán Việt của 工作 là "công tác ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
工 [công ] 作 [tác ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 工作 là こうさく [kousaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 #デジタル大辞泉 こう‐さく【工作】 読み方:こうさく [名](スル) 1簡単な器物を作ること。また、それを学ぶ学科。「図画—」 2土木・建築・製造などの工事や作業。 3ある目的を達するために、前もって他に働きかけたり、計画をめぐらしたりして下準備すること。「陰にまわって—する」「和平—」 #実用日本語表現辞典 工作 読み方:こうさく (1)ある材料をもとに物を作ること。 (2)目的遂行のために根回しをしておくこと。関係する人物にはたらきかけること。 (2012年4月9日更新)Similar words :生み 産 生産 生成 出産
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
làm, công việc, sự nghiệp, chế tạo