Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 工( công ) 作( tác )
Âm Hán Việt của 工作 là "công tác ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
工 [công] 作 [tác]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 工作 là こうさく [kousaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 実用日本語表現辞典 工作 読み方:こうさく (1)ある材料をもとに物を作ること。 (2)目的遂行のために根回しをしておくこと。関係する人物にはたらきかけること。 三省堂大辞林第三版 #実用日本語表現辞典 こうさく[0]【工作】 (名):スル ①材料に手を加えて器物を作ること。 ②土木・建築・製造などの作業。 ③ある目的の達成のため、あらかじめ関係者に働きかけを行うこと。「裏面で-する」Similar words :創造 作り上げる 製する 製出 形作る
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
làm, công việc, sự nghiệp, chế tạo