Âm Hán Việt của 少年犯罪 là "thiếu niên phạm tội".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 少 [thiếu, thiểu] 年 [niên] 犯 [phạm] 罪 [tội]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 少年犯罪 là しょうねんはんざい [shounenhanzai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しょうねん‐はんざい〔セウネン‐〕【少年犯罪】 読み方:しょうねんはんざい 20歳未満の少年の犯す犯罪。少年法が適用される。 Similar words: 非行